Điểm
BPI
https://www.bpi.com.ph
Website
Chỉ số đánh giá
Mức ảnh hưởng
Mức ảnh hưởng
A
Mức ảnh hưởng NO.1
Liên hệ
Không có cơ quan quản lý, quý khách hãy đề phòng rủi ro!
- Qua điều tra chứng minh, sàn môi giới tạm không được công nhận với cơ quan cai quản có hiệu lực nào, lưu ý đề phòng rủi ro!
Người dùng đã xem BPI cũng đã xem..
FBS
TMGM
GTCFX
EC Markets
Nguồn tìm kiếm
Ngôn ngữ
Chuyên gia phân tích thị trường
Chuyển tài liệu
Website
bpi.com.ph
203.161.188.26Vị trí ServerPhilippines
Số lưu hồ sơ--Quốc gia/khu vực phổ biến--Thời gian thành lập tên miền--Website--Công ty--
Giới thiệu doanh nghiệp
| BPITóm tắt Đánh giá | |
| Thành lập | 1851 |
| Quốc gia/Vùng đăng ký | Philippines |
| Quy định | Không có quy định |
| Dịch vụ | Vay vốn, đầu tư, bảo hiểm |
| Nền tảng/Ứng dụng | Ứng dụng BPI |
| Yêu cầu Tiền gửi Tối thiểu | Php 1 |
| Hỗ trợ Khách hàng | Trò chuyện trực tuyến, mẫu liên hệ |
| Điện thoại: (+632) 889-10000 | |
| Email: investorrelations@bpi.com.ph | |
| Facebook, X, Instagram, Linkedin, YouTube | |
| Địa chỉ: Ayala Triangle Gardens Tower 2, Paseo de Roxas góc Makati Avenue, Makati City 1226 | |
Thông tin về BPI
BPI là một nhà cung cấp dịch vụ tài chính không được quy định, thành lập tại Philippines vào năm 1851. Cung cấp dịch vụ cho vay vốn, đầu tư và bảo hiểm.

Ưu điểm và Nhược điểm
| Ưu điểm | Nhược điểm |
| Thời gian hoạt động lâu | Thiếu quy định |
| Cung cấp nhiều dịch vụ tài chính | |
| Nhiều loại tài khoản | |
| Yêu cầu Tiền gửi Tối thiểu thấp | |
| Hỗ trợ trò chuyện trực tuyến |
BPI Có Uy tín không?
BPI hiện không có quy định hợp lệ . Vui lòng lưu ý về rủi ro!
Dịch vụ
| Dịch vụ | Hỗ trợ |
| Vay vốn | ✔ |
| Đầu tư | ✔ |
| Bảo hiểm | ✔ |

Loại Tài khoản
Tài khoản Tiết kiệm
| Loại Tài khoản | Tiền gửi Tối thiểu |
| Saver-Plus | Php 3,000 |
| #SaveUp | Php 1 |
| Maxi-Saver | Php 2,000,000 |
| Regular Savings | Php 3,000 |
| Pamana Savings | Php 25,000 |
| US Dollar Savings | $500 |
| #MySaveUp | Php 1 |
| Pamana Padala | Php 500 |
| Padala Moneyger | Php 0 |
Tài khoản thanh toán
| Loại tài khoản | Yêu cầu gửi tiền tối thiểu |
| Tài khoản thanh toán thường | Php 10,000 |
| Maxi One | Php 25,000 |
| Tài khoản thanh toán BizLink | Php 10,000 |
Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
| Loại tài khoản | Yêu cầu gửi tiền tối thiểu |
| Tiền gửi tự động gia hạn | Php 50,000 |
| Tiền gửi kế hoạch trước | Php 50,000 |
| Tiền gửi USD | $1,000 |

BPI Phí
Phí thẻ thành viên
| Loại thẻ | Thẻ chính | Thẻ phụ đầu tiên | Thẻ phụ từ thứ 2 đến thứ 6 |
| Thẻ BPI Signature | Php 5,500/năm | Miễn phí suốt đời | Php 2,750/năm |
| Thẻ BPI Amore Platinum Cashback | Php 5,000/năm | Php 2,500/năm | |
| Thẻ BPI Platinum Rewards | Php 4,000/năm | Php 2,000/năm | |
| Thẻ BPI Gold Rewards | Php 2,250/năm | Php 1,125/năm | |
| Thẻ BPI Amore Cashback | Php 2,050/năm | Php 1,025/năm | |
| Thẻ BPI Rewards | Php 1,550/năm | Php 775/năm | |
| Thẻ Petron BPI | |||
| Thẻ BPI Edge | Php 110/tháng | Php 55/tháng | |
| Thẻ BPI Family Credit | Php 1,350/năm | Php 675/năm | |
| Thẻ BPI Corporate | Php 1,700/năm | Không áp dụng | |
| Thẻ BPI eCredit | 0 | ||
Lãi suất và Phí
| Loại Phí & Chi Phí | Chi tiết | Phí |
| Phí Tài Chính hoặc Lãi Suất Nominal1 (Lãi Suất Hiệu Quả hàng tháng 2) | Người sở hữu thẻ có lựa chọn thanh toán Tổng Số Tiền Đến Hạn, Số Tiền Tối Thiểu Đến Hạn hoặc bất kỳ số tiền nào ở giữa. Phí Tài Chính được tính khi Người sở hữu thẻ thanh toán bất kỳ số tiền nào ít hơn hoặc không thanh toán vào Ngày Đến Hạn Thanh Toán, áp dụng cho các giao dịch mua hàng thông thường, trả góp hàng tháng, phí và lãi suất, ngoại trừ những khoản phí phát sinh trong chu kỳ hiện tại. | 3% (2.73%) |
| Phí Tài Chính Rút Tiền Mặt hoặc Lãi Suất Nominal1 (Lãi Suất Hiệu Quả hàng tháng 2) | Phát sinh khi Người sở hữu thẻ sử dụng dịch vụ Rút Tiền Mặt, áp dụng cho số tiền giao dịch rút tiền mặt và phí rút tiền mặt, tích lũy từ ngày đăng giao dịch đến ngày thanh toán đầy đủ. | 3% (3.16%) |
Các Phí Liên Quan Đến Trả Góp
| Loại Phí & Chi Phí | Chi Tiết | Phí |
| Phí Thêm Vào Kế Hoạch Trả Góp Đặc Biệt (S.I.P.) | Phát sinh sau khi được phê duyệt vay S.I.P., áp dụng vào tổng số tiền vay hàng tháng trong suốt thời gian vay. Tỷ lệ cụ thể được áp dụng phụ thuộc vào loại vay, ưu đãi và kỳ hạn được sử dụng. | Lên đến 1% |
| Phí Dịch Vụ Vay Kế Hoạch Trả Góp Đặc Biệt (SIP) | Phát sinh cho mỗi lần sử dụng vay S.I.P. được phê duyệt | Php 500 cho mỗi lần chuyển dư nợ, chuyển đổi tín dụng thành tiền mặt và chuyển đổi dư nợ trên 50.000 Php. Php 300 cho tất cả các loại vay S.I.P. khác, mỗi lần sử dụng |
| Phí Chấm Dứt Trước Kế Hoạch Trả Góp (S.I.P) | Được tính khi xử lý yêu cầu chấm dứt trước S.I.P. | Phí chấm dứt trước 550 Php cộng với 2% số tiền vay nếu Kế hoạch Trả góp bị chấm dứt trước khi lần thanh toán đầu tiên. Nếu chấm dứt trước sau lần thanh toán đầu tiên, sẽ tính phí xử lý 550 Php cộng với lãi phải trả của lần thanh toán hàng tháng tiếp theo sử dụng phương pháp cân bằng giảm dần. |
Các Phí Giao Dịch
| Loại Phí & Chi Phí | Chi Tiết | Phí |
| Phí Rút Tiền Mặt | Phát sinh cho mỗi giao dịch Rút tiền mặt | Phí cố định 200 Php cho mỗi giao dịch |
| Phí Dịch Vụ Giao Dịch Ngoại Tệ | Phát sinh cho các giao dịch được quy định bằng ngoại tệ hoặc có nguồn gốc từ các thương nhân và/hoặc người mua ngoại quốc | 0.85% cộng với phí đánh giá của Mastercard / Visa 1% sẽ được áp dụng vào số tiền quy đổi của các giao dịch được quy định bằng ngoại tệ, sử dụng tỷ giá hối đoái của Mastercard / Visa tại thời điểm giao dịch được đăng. Phí đánh giá của Mastercard / Visa 1% cũng sẽ được áp dụng vào: |
| A. các giao dịch ngoại tệ được quy đổi sau đó được tính bằng Peso Philippines tại điểm bán hàng hoặc; | ||
| B. các giao dịch được tính bằng Peso Philippines bởi một người mua ngoại quốc tại điểm bán hàng. Phí này áp dụng cho cả giao dịch được thực hiện trong hoặc ngoài Philippines hoặc trực tuyến. | ||
| Phí Giao Dịch Cờ Bạc | Phát sinh cho mọi giao dịch liên quan đến cờ bạc | 500 Php hoặc 3% số tiền giao dịch cờ bạc, tùy thuộc vào số nào cao hơn, sẽ được tính cho mỗi giao dịch cờ bạc tại các sòng bạc và/hoặc cá cược trực tuyến |
Các Phí Dịch Vụ
| Loại Phí & Chi Phí | Chi Tiết | Phí |
| Phí Thay Thẻ | Phát sinh cho mỗi yêu cầu thay thế thẻ bị mất, đánh cắp hoặc hỏng | 400 Php |
| Phí Bảo Vệ Séc | Phát sinh cho mỗi séc được tài trợ bởi hạn mức thẻ Tín dụng BPI, cho Chủ thẻ đã đăng ký dịch vụ Bảo vệ Séc của BPI Deposit | 1.200 Php hoặc 2% số tiền séc được tài trợ bởi thẻ Tín dụng BPI, tùy thuộc vào số nào cao hơn |
| Phí Bản Sao Bảng Kê Tài Khoản | Phát sinh cho mỗi bản in của Bảng kê Tài khoản thẻ Tín dụng BPI được yêu cầu | 200 Php mỗi bản bảng kê tài khoản |
| Phí Duy Trì Tài Khoản 1 | Nếu tài khoản không hoạt động/bị đóng/hủy với số dư dương, một khoản phí hàng tháng sẽ được tính, cho đến khi số dư là 0. | 200 Php/tháng hoặc số dư dương nếu nhỏ hơn 200 Php, sẽ được trừ từ:A) Các tài khoản thẻ tín dụng đã đóng với số dư dương hơn 1 tháng kể từ ngày chấm dứt/hủy |
| B) Các tài khoản thẻ tín dụng có số dư dương mà không có hoạt động trong 12 tháng qua | ||
| Phí Duy Trì Tài Khoản Đã Đóng 2 | Nếu tài khoản không hoạt động/bị đóng/hủy với số dư dương, một khoản phí hàng tháng sẽ được tính, cho đến khi số dư là 0. | 50 Php/tháng sẽ được tính cho các tài khoản thẻ bị hủy với số dư dương hơn 1 tháng kể từ ngày đóng |
| Phí Hủy Bắt Đầu Nhanh 3 | Phát sinh nếu thẻ Tín dụng BPI được phát hành đầu tiên được đăng ký dưới chương trình Bắt đầu Nhanh bị hủy trước ngày kỷ niệm lần thứ nhất, trừ khi việc hủy là do không giao thẻ Tín dụng BPI đó. | 1.500 Php |
Phí Phạt
| Loại Phí & Chi Phí | Chi Tiết | Phí |
| Phí Thanh Toán Muộn | Phát sinh nếu không có thanh toán hoặc thanh toán cho Thẻ Tín Dụng BPI ít hơn Số Tiền Tối Thiểu Đến Hạn Thanh Toán | Php 850 hoặc tương đương với giá trị số tiền tối thiểu chưa thanh toán, tùy thuộc vào số tiền nào thấp hơn, sẽ bị tính phí cho mỗi lần xảy ra trên mỗi thẻ. |
| Phí Trả Lại Séc | Phát sinh cho mỗi séc bị từ chối được phát hành bởi Chủ Thẻ để thanh toán tài khoản của mình | Php 100 cho mỗi séc bị từ chối và thêm 6% của số tiền trên séc |
Trong trường hợp mặc định, chủ thẻ sẽ phải thanh toán thêm những khoản sau ngoài phí và chi phí:
| Loại Phí & Chi Phí | Chi Tiết | Phí |
| Phí Luật Sư | Phát sinh nếu tài khoản của Chủ Thẻ được chuyển đến một luật sư hoặc một công ty thu nợ | 25% của số tiền đến hạn |
| Bồi Thường Thỏa Thuận | Phát sinh nếu việc thanh toán tài khoản của Chủ Thẻ được thực hiện thông qua hành động tố tụng | 25% của số tiền chưa thanh toán, cộng thêm chi phí tố tụng và phí tòa án |
Nền tảng/Ứng dụng
| Nền tảng Giao Dịch | Hỗ Trợ | Thiết Bị Có Sẵn |
| Ứng dụng BPI | ✔ | Di động, PC, web |
Nạp và Rút Tiền
BPI chấp nhận thanh toán qua thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ và chuyển khoản ngân hàng. Neteller và Skrill được cho là sẽ sớm có mặt.
Tóm tắt về công ty
- 5-10 năm
- Giấy phép giám sát quản lý có dấu hiệu đáng ngờ
- Nghiệp vụ quốc tế
- Nguy cơ rủi ro cao
Nội dung bình luận
Vui lòng nhập...

Chrome
Chrome extension
Yêu cầu về quy định của nhà môi giới ngoại hối toàn cầu
Đánh giá nhanh chóng website của các sàn giao dịch
Tải ngay